Hyundai Starex – Xe chở tiền được cải tạo bởi đối tác của Hyundai tại Hàn Quốc. Áp dụng những công nghệ Hàng đầu. Trang bị an ninh hiện đại.
Hyundai Starex – Xe chở tiền được trang bị động cơ 2.4 hoặc 2.5 và Nhiên liệu xăng hoặc Dầu.
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Euro 2 động cơ MPI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.359/2.476 | |
Loại xe | Wagon | |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây) | 25s | |
Hộp số | 5 Số sàn | |
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm) | 128,4 kw/6000 | |
Màu sắc | ||
Màu thân xe | – Nhiều màu | |
Màu nội thất | – Nhiều màu | |
Kích thước, trọng lượng | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.125×1.920×1.925 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1.685/1.660 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.225 | |
Lốp xe / Tires | 215/70 R16 | |
Mâm xe / Wheels | Mâm hợp kim 16″ | |
Cửa, chỗ ngồi | ||
Số cửa | 3 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Đặc điểm nổi bật | ||
TRANG BỊ / EQUIP | Hệ thống khóa cửa trung tâm. Điều hòa điều khiển điện tử bằng núm xoay. Dàn âm thanh: radio + cassette . Đèn trong xe trước và sau. Trợ lực tay lái (thủy lực). Cửa hậu mở lên trên . Hai cửa hông kiểu cửa trượt (2 cửa) | |
NỘI THẤT / INTERIOR | Tay lái điều chỉnh được độ nghiêng bằng cơ khí. Phanh đĩa cho hai bánh trước. Dây an toàn cho tất cả các vị trí ghế. Nội thất bọc nỉ. Két tiền với khóa số điện tử . Camera quan sát trong khoang chở tiền, Camera lùi với màn hình tích hợp gương chiếu hậu trong xe. Hệ thống báo động. | |
NGOẠI THẤT / EXTERIOR | Đèn pha Halogen. Kính chắn gió với băng màu chống chói. Cửa sổ điện. Chắn bùn trước và sau. | |
Xuất xứ | ||
Hãng sản xuất | Hyundai | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nguyên Chiếc | |
Nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | Xăng hoặc Diesel | |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 KM) | 6.8 |